Bảng giá của các sân golf Việt Nam
Bạn yêu thích môn golf và có mong muốn được trải nghiệm nhiều sân golf khác nhau tại Việt Nam. Tuy nhiên, bạn muốn nắm được thông tin về bảng giá sân golf để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Vậy bài viết này của 72+ Golf Academy sẽ giúp bạn cập nhật giá thuê sân golf mới nhất được tổng hợp từ các sân golf uy tín trên toàn quốc.
NỘI DUNG CHÍNH
1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THUÊ SÂN GOLF
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê sân golf
Có nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng đên giá thuê sân golf hay còn gọi là green fee.
Đối tượng: Thành viên của câu lạc bộ thường được hưởng mức phí thuê sân ưu đãi hơn so với khách lẻ.
Loại sân golf:
Các sân 18 lỗ thường có giá cao hơn so với sân 9 lỗ.
Sân tiêu chuẩn với thiết kế hiện đại và chất lượng cao thường có mức phí cao hơn so với các sân thông thường.
Sân golf tại các khu resort cao cấp thường áp dụng mức giá cao hơn vì có đi kèm với các tiện ích và dịch vụ sang trọng.
Thời gian chơi: Giá thuê sân thường cao hơn vào giờ cao điểm như cuối tuần hoặc buổi sáng.
Địa điểm của sân golf: Các sân ở vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố hoặc khu du lịch nổi tiếng thường có mức giá cao hơn.
Dịch vụ đi kèm: Hạ tầng và các dịch vụ đi kèm như thuê xe điện, caddie và các tiện ích ăn uống cũng có thể ảnh hưởng đến tổng chi phí mà người chơi phải bỏ ra.
Ngoài ra, các yếu tố khác như chương trình khuyến mãi vào các dịp đặc biệt hay các sự kiện đặc biệt như giải đấu golf cũng có thể ảnh hưởng đến chi phí chơi golf vào những thời điểm cụ thể.
2. THÔNG TIN VỀ BẢNG GIÁ SÂN GOLF CỦA CÁC SÂN GOLF TRÊN TOÀN QUỐC
Mỗi sân golf đều có những đặc điểm nổi bật riêng về vị trí địa lý, thiết kế và hệ thống tiện ích nên bảng giá của mỗi sân golf là khác nhau.
2.1. Giá sân golf tại các sân golf FLC (FLC Golf Courses)
Sân Golf FLC Quy Nhơn
Sân Golf
Ngày/Tee Time
Trong tuần
(triệu đồng)
Cuối tuần
(triệu đồng)
Sân Golf FLC Hạ Long
Thứ 2 - Thứ 6
1.850
3.050
Khách Inbound
2.050
2.750
Sân Golf FLC Sam Son
Thứ 2 - Thứ 6
1.750
2.500
Khách Inbound
1.800
2.200
Sân Golf FLC Quảng Bình
Thứ 2 - Thứ 6
1.650
2.050
Sân Golf FLC Quy Nhơn
Thứ 2 - Thứ 6
1.650
2.050
Khách Inbound
1.800
2.250
2.2. Bảng giá sân golf hệ thống sân golf Vinpearl (Vinpearl Golf Courses)
Bảng giá sân golf hệ thống sân golf Vinpearl
Sân Golf
Ngày/Tee Time
Trong tuần
(triệu đồng)
Cuối tuần
(triệu đồng)
Sân Golf Vinpearl Hải Phòng
Khách Việt Nam
1.950
2.500
Sân Golf Vinpearl Nha Trang
Thứ 2 - Thứ 6
1.950
2.350
Sân Golf Vinpearl Nam Hội An
Thứ 2 - Thứ 6
2.450
3.000
Sân Golf Vinpearl Phú Quốc
Thứ 2 - Thứ 6
2.450
3.000
2.3. Bảng giá các sân golf BRG (BRG Golf Course)
Bảng giá các sân golf BRG
Sân Golf
Ngày/Tee Time
Trong tuần
(triệu đồng)
Cuối tuần
(triệu đồng)
Legend Valley - Hà Nam
Thứ 2 - Thứ 6
2.400
3.050
Ruby Tree Golf
Thứ 2 - Thứ 6
2.350
3.250
Sau 17h45
3.465
4.825
Sân Golf Đồng Mô - Lakside
Thứ 2 - Thứ 6
2.800
3.600
Sân Golf Đồng Mô - Mountain
Thứ 2 - Thứ 6
2.900
3.700
Sân Golf Đồng Mô - King
Thứ 2 - Thứ 6
3.000
3.800
Sân Golf Đà Nẵng
Khách Việt Nam
2.550
3.050
Khách inbound
3.030
3.630
Sân Golf Legend Hill
Thứ 2 - Thứ 6
3.150
4.500
2.4. Giá đánh golf tại các sân golf miền Bắc
Giá đánh golf tại các sân golf miền Bắc
Sân Golf
Ngày/Tee Time
Trong tuần
(triệu đồng)
Cuối tuần
(triệu đồng)
Sân Golf Đồi Rồng
Thứ 2 - Thứ 6
2.100
2.800
Đại Lải Golf Club
Thứ 2
1.700
Trước 08:00
1.750
2.900
Từ 8:00 - 15:00
1.950
2.900
Sau 15:00
1.650
1.900
Sân golf Tam Đảo
Thứ 2
1.650
Trước 9:00 - Sau 15:00
1.600
3.200
Từ 9:00 - 14:59
1.850
3.200
Sân Golf Đầm Vạc
Thứ 2 - Thứ 6
2.100
3.000
Sân Golf Thanh Lanh
Thứ 2 từ 10h00
2.100
Sáng 6:22 - 8:22 và Trưa 11:06- 13:06
2.250
3.850
Giờ đèn sau 15h00
2.075
2.975
Sân Golf Long Biên
Trước 8h10 và sau 15h00
3.200
Trước 8h10: 4.050
Sau 15h30: 3.200
10:30 - 15:30
2.800
3.800
Sky Lake Golf
Thứ 2 khách Việt
2.450
3.850
Thứ 3 - Thứ 6
2.450
3.550
Khách inbound
2.800
4.100
Sân Golf Minh Trí - Hanoi Golf Club
Trước 15h
2.500
3.500
Sau 15h
2.500
2.500
Hilltop Valley Golf Club
Thứ 2 và Cuối tuần trước 8h
1.800
3.150
Trước 9h30
1.950
3.150
Sau 9h30
2.150
Sân Golf Phoenix Golf Resort
Khách Việt Nam
1.998
3.173
Khách nước ngoài
2.950
3.500
Sân Golf Hoàng Gia
Thứ 2 - Thứ 6
1.650
2.700
Sân Golf Kim Bảng -Stone Valley Golf Resort
Trước 12h00
1.800
2.900
Sau 12h30
1.700
2.850
Sân Golf Sapa
Thứ 2 - Thứ 6
1.700
2.350
Sân Golf Yên Dũng
Thứ 2 - Thứ 6
1.650
2.670
Sân golf Yên Bái
Thứ 2 - Thứ 6
1.300
2.000
Sân Golf Tuần Châu
Khách Việt Nam
1.700
2.700
Khách inbound
2.000
3.050
Sân Golf Sông Giá
Thứ 2 - Thứ 6
1.650
2.650
Sân Golf Chí Linh
Trước 12h
1.700
2.850
Sau 12h
1.950
3.200
Sân Golf Tràng An
Thứ 2 - Thứ 6
1.500
2.300
Sân Golf Móng Cái
Từ 2 khách trở lên
1.400
1.400
2.5. Bảng giá chơi golf tại sân golf miền Trung
Bảng giá chơi golf tại sân golf miền Trung
Sân Golf
Ngày/Tee Time
Trong tuần
(triệu đồng)
Cuối tuần
(triệu đồng)
Sân Golf Cửa Lò
Thứ 2, 3, 5, 6
1.655
2.573
Thứ 4
1.370
Sân Golf Mường Thanh Diễn Lâm
Thứ 2 - Thứ 6
1.400
2.200
Sân Golf Mường Thanh Xuân Thành
Thứ 2 - Thứ 6
1.550
2.350
Diamond Bay Golf
Thứ 2 - Thứ 6
2.300
2.700
Sân Golf Sam Tuyền Lâm
Thứ 2 - Thứ 6
2.050
2.450
Sân Golf Lăng Cô
Thứ 2 - Thứ 5
1.700
2.400
Khách inbound
2.650
3.300
Ba Na Hills Golf Club
Khách Việt Nam
2.300
2.800
Khách inbound
2.950
3.550
Khách Hàn
3.200
Montgomerie Links
Khách VN
2.400
2.700
Khách Inbound
3.000
3.400
Sea Links Golf Club
Thứ 2 - Thứ 6
2.050
2.800
Hoiana Shores Golf Club
Khách Việt Nam
2.200
2.700
Khách inbound khác
2.900
3.350
Khách Hàn
2.900
3.150
Sân Golf Nara Bình Tiên
Thứ 2 - Thứ 6
1.850
2.350
Dalat Palace Golf Club
Thứ 2 - Thứ 5
1.850
2.150
Sân Golf Đạ Ròn - Dalat at 1200
Thứ 2 - Thứ 5
1.800
2.100
Sân Golf KN Cam Ranh
Thứ 2 - Thứ 6
2.250
2.650
Sau 14h
1.906
2.414
2.6. Giá thuê sân golf tại sân golf miền Nam
Giá thuê sân golf tại sân golf miền Nam
Sân Golf
Ngày/Tee Time
Trong tuần
(triệu đồng)
Cuối tuần
(triệu đồng)
Sân Golf Long Thành
Thứ 2 - Thứ 6
2.200
3.200
Sân Golf MeKong Royal Island Golf & Villas
Thứ 2 - Thứ 6
1.715
Thứ 7: 2.200
Chủ Nhật: 2.450
Dong Nai Golf Resort
Thứ 4 - Thứ 6
1.780
2.750
Sân Golf Sông Bé
Thứ 2 - Thứ 6
2.310
3.100
Sân Golf Nhơn Trạch - Taekwang Jeongsan Country club
Thứ 2
1.800
Sau 11h00: 2.750
Thứ 3 - Thứ 6
2.150
2.950
Twin Doves Golf Club
Thứ 2 - Thứ 6
2.400
3.200
Lady day (Thứ 3 và thứ 4)
2.200
Vung Tau Paradise Golf
Thứ 2, 3, 5, 6
2.200
2.800
Thứ 4
2.100
2.800
Sân Golf Thủ Đức - Vietnam Golf Country
Thứ 2
2.240
Trước 7h30: 3.550
Thứ 3 - Thứ 6 trước 13h
2.450
Sau 11h -13h: 3.550
Thứ 3 - Thứ 6 sau 15h30
2.250
Sau 16h 2.550
Eschuri Vũng Bầu Phú Quốc
Khách Không lưu trú tại Sun Group
4.100
4.100
Sân Golf NovaWorld Phan Thiết - PGA Ocean Golf Course
Thứ 2 - Thứ 6
1.800
2.700
The Bluffs Ho Tram Strip
Thứ 2 - Thứ 6
3.200
4.200
Sân Golf Châu Đức Sonadezi
Thứ 2 - Thứ 6
1.970
3.130
Sân Golf Tân Sơn Nhất
Thứ 2
2.350
Trước 8h30: 3.600
Thứ 3 - Thứ 6 (Trước 8h30 và sau 15h)
2.500
Từ 8h30 - 15h: 3.400
Thứ 3 - Thứ T6 (Từ 8h30 đến 15h)
2.700
Sau 15h00: 2.800
Các golfer cần cân nhắc và lựa chọn sân golf phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình để có trải nghiệm chơi golf tốt nhất. Hy vọng bài viết này của 72+ Golf Academy đã giúp bạn tìm được một sân golf phù hợp nhất với bản thân.
Nguồn tham khảo: https://72plusgolfacademy.edu.vn/tin-tuc/bang-gia-san-golf.html
Comments
Post a Comment